SẢN PHẨM CHO DUNG DỊCH ĂN MÒN
Máy khuấy chìm Inox
Nhãn hiệu: Tsurumi-Nhật Bản
Seri: XM (AISI 316-Seri)
Vật liệu
Thân và cánh máy bằng inox 316, Vỏ cáp Neoprene H07RN/F, Trục inox 431-316L-Duplex, O-ring Viton, Bulong lớp A2-A4, Phốt cơ khí SiC/Carb/Viton.
Ứng dụng
Làm đồng nhất dung dịch chứa bùn thải hoặc chứa nhiều chất rắn, giúp loại bỏ tình trạng lắng cặn và kết tụ của dung dịch.
Thông tin cần thiết để lựa chọn máy khuấy tối ưu
- Mục đích của ứng dụng
- Hình dạng hình học bể
- Kích thước bể
- Loại dung dịch cần được khuấy trộn
- Độ nhớt và trọng lượng riêng
- Nhiệt độ và hàm lượng chất rắn
Tính toán
Máy khuấy được lựa chọn một cách dễ dàng theo công thức H*W/m3 (H: hệ số dựa trên từng loại nước thải).
Ưu điểm
Motor tiêu chuẩn tiết kiệm điện IE3, cánh inox 316 đúc nguyên khối không hàn vá. Máy công suất lớn có cảm biến rò rỉ giúp bảo vệ máy.
Công suất phổ biến
Model |
Đường kính cánh mm |
Lực đẩy N |
Tốc độ vòng rpm |
Motor kW |
XM17A472T1-6V2LA4 |
176 |
120 |
1352 |
0.7 |
XM18B471T1-6T6LA4 |
191 |
220 |
1382 |
1.4 |
XM19B409T1-6T6LA4 |
197 |
275 |
1382 |
2.3 |
XM30A609T1-6T6LA4 |
300 |
300 |
931 |
2.3 |
XM30B610R1-6T6LA5 |
300 |
320 |
931 |
3.2 |
XM37B810R1-6T6LA5 |
370 |
385 |
696 |
2 |
XM40B813R1-6T6LA5 |
400 |
420 |
696 |
2.5 |
XM40B813R2-6T6LA5 |
400 |
650 |
701 |
3.7 |
XM40B813R3-6T6SA5 |
400 |
780 |
706 |
5.2 |
XM60B1216R1-6T1LA5 |
600 |
1040 |
461 |
7.5 |
XM60B1216R2-6T1LA5 |
600 |
1500 |
461 |
7.5 |
XM60B1216R3-6T1LA5 |
600 |
1850 |
475 |
12 |
XM60B1016R3-6C1LA5 |
600 |
2275 |
549 |
12 |